Nexiez MRL
Thang máy tải khách Nexiez MRL là dòng thang máy không phòng máy của Mitsubishi được ưa chuộng trên toàn thế giới. Đó là nhờ vào những tính năng, ưu điểm vượt trội mà dòng thang máy này mang lại cho người dùng cũng như môi trường sống. Tổng quan về dòng thang máy tải khách Nexiez MRL sẽ là những thông tin hữu ích để khách hàng tham khảo khi lựa chọn thang máy.
1. Thông tin sản phẩm
Hầu hết khách hàng khi tìm hiểu về thang máy đều muốn biết rõ các thông tin về sản phẩm. Đó là yếu tố cơ bản để quyết định lựa chọn một sản phẩm thang máy phù hợp và ưng ý.
- Loại thang: Là thang máy tải khách không có phòng máy
- Tên sản phẩm: Thang máy Nexiez MRL
- Xuất xứ: Nhập khẩu chính hãng Mitsubishi Thái Lan; Nhật Bản
- Chứng chỉ: ISO 9001 và ISO 14001
- Báo giá: Liên hệ
2. Thông số thiết kế thang máy tải khách Nexiez MRL
Thông số thiết kế là một trong những thông tin quan trọng mà các khách hàng luôn tìm hiểu kỹ trước khi lựa chọn thang máy để phù hợp với nhu cầu sử dụng cũng như tối ưu diện tích cho không gian kiến trúc. Thang máy tải khách Nexiez MRL có những thông số thiết kế chung như sau:
Loại thang máy |
Tải trọng (kg) |
Tốc độ (m/s) |
Điểm dừng tối đa |
Hành trình tối đa (m) |
Số người |
Nexiez MRL |
450 - 1600 |
1.0 - 2.5 |
30 |
80 |
6 - 21 |
Kích thước theo chiều ngang của thang máy 1 cửa 1 sảnh
Mã |
Số người |
Tốc độ m/s |
Tải trọng (kg) |
Loại cửa (mm) |
Chiều rộng cửa (mm) |
Đối trọng |
Kích thước cabin |
Kích thước tối thiểu hố thang |
|
Tốc độ (m/s) |
|||||||||
1.0, 1.6, 1.75 |
2.0, 2.5 |
||||||||
P6 |
6 |
1.0 1.6 1.75 |
450 |
2S |
800 |
Bên |
950 x 1300 |
1500 x 1740 |
|
1000 x 1200 |
1550 x 1740 |
||||||||
P7 |
7 |
550 |
800: tiêu chuẩn |
1100 x 1300 |
1650 x 1740 |
||||
900: tùy chọn |
|||||||||
P8 |
8 |
630 |
CO |
900: tiêu chuẩn |
1100 x 1400 |
1950 x 1720 |
|||
800: tùy chọn |
1800 x 1720 |
||||||||
2S |
900: tiêu chuẩn |
1650 x 1800 |
|||||||
800: tùy chọn |
|||||||||
P11 |
11 |
1.0 1.61 1.75 2.0 2.5 |
825 |
CO |
900: tiêu chuẩn |
1350 x 1400 |
2025 x 1720 |
2050 x 1720 |
|
800: tùy chọn |
1925 x 1720 |
2010 x 1720 |
|||||||
2S |
900: tiêu chuẩn |
1900 x 1800 |
2010 x 1800 |
||||||
1100: tùy chọn |
1950 x 1800 |
2060 x 1800 |
|||||||
P14 |
14 |
1050 |
CO |
1100: tiêu chuẩn |
1600 x 1400 |
2350 x 1720 |
2400 x 1720 |
||
900: tùy chọn |
2150 x 1720 |
2260 x 1720 |
|||||||
2S |
1100 |
2150 x 1800 |
2260 x 1800 |
||||||
CO |
900: tiêu chuẩn |
1100 x 2100 |
1950 x 2420 |
2000 x 2420 |
|||||
800: tùy chọn |
1800 x 2420 |
1825 x 2420 |
|||||||
2S |
900: tiêu chuẩn |
1650 x 2500 |
1760 x 2500 |
||||||
800: tùy chọn |
|||||||||
P17 |
17 |
1275 |
CO |
1100 |
Phía sau |
2000 x 1400 |
2490 x 1975 |
2490 x 2045 |
|
1000 |
Bên |
1200 x 2300 |
2250 x 2625 |
2250 x 2625 |
|||||
2S |
1100 |
1200 x 2300 |
2065 x 2670 |
2195 x 2670 |
|||||
P18 |
18 |
1350 |
CO |
1100 |
Phía sau |
2000 x 1500 |
2490 x 2075 |
2490 x 2145 |
|
P21 |
21 |
1600 |
CO |
1100 |
2100 x 1600 |
2590 x 2175 |
2590 x 2245 |
||
Bên |
1400 x 2400 |
2450 x 2725 |
2450 x 2725 |
||||||
2S |
1200: tiêu chuẩn |
1400 x 2400 |
2215 x 2770 |
2345 x 2770 |
|||||
1300: tùy chọn |
2405 x 2770 |
2535 x 2770 |
Kích thước theo chiều dọc của thang máy 1 cửa - 1 sảnh và 1 cửa - 2 sảnh
Tốc độ (m/giây) |
Tải trọng (kg) Q |
Hành trình (m) TR |
Điểm dừng |
Chiều cao tối thiểu (mm) OH |
Độ sâu hố pit tối thiểu (mm) PD |
Chiều cao tối thiểu từ sàn đến trần (mm) |
1.0 |
450 ≦Q≦1050 |
TR≦30 |
22 |
3650 |
1300 |
2500 |
30<TR≦60 |
3650 |
1400 |
||||
1050 <Q≦1600 |
TR≦30 |
4100 |
1550 |
|||
30<TR≦60 |
4200 |
1650 |
||||
1.6 |
450 ≦Q≦1050 |
TR≦30 |
30 |
3750 |
1550 |
|
30<TR≦60 |
3800 |
1650 |
||||
60<TR≦80 |
3850 |
1700 |
||||
1050 <Q≦1600 |
TR≦30 |
26 |
4250 |
1800 |
||
30<TR≦60 |
4350 |
1900 |
||||
60<TR≦70 |
4400 |
1950 |
||||
1.75 |
450 ≦Q≦1050 |
TR≦30 |
30 |
3850 |
1600 |
|
30<TR≦60 |
3900 |
1700 |
||||
60<TR≦80 |
3950 |
1750 |
||||
1050 <Q≦1600 |
TR≦30 |
26 |
4350 |
1850 |
||
30<TR≦60 |
4450 |
1950 |
||||
60<TR≦70 |
4500 |
2000 |
||||
2.0 |
825 ≦Q≦1050 |
TR≦30 |
30 |
3900 |
1700 |
|
30<TR≦60 |
3950 |
1800 |
||||
60<TR≦80 |
4000 |
1850 |
||||
1050 <Q≦1600 |
TR≦30 |
4450 |
1850 |
|||
30<TR≦60 |
4500 |
1950 |
||||
60<TR≦80 |
4550 |
2000 |
||||
2.5 |
825 ≦Q≦1050 |
TR≦30 |
4150 |
2050 |
||
30<TR≦60 |
4200 |
2150 |
||||
60<TR≦80 |
4250 |
2200 |
||||
1050 <Q≦1600 |
TR≦30 |
4650 |
2200 |
|||
30<TR≦60 |
4700 |
2300 |
||||
60<TR≦80 |
4750 |
2350 |
Đặc điểm thang máy tải khách Nexiez MRL
Thang máy tải khách Nexiez MRL được thiết kế với nhiều những tính năng nổi trội và được coi là một trong những phiên bản hưởng trọn những tính năng ưu việt của thang máy Mitsubishi.
Tiết kiệm không gian
Hệ thống máy kéo được lắp đặt ngay trong hố thang là sự tận dụng không gian khéo léo và hợp lý không cần xây thêm phòng kỹ thuật. Việc xây dựng trở nên đơn giản và tiết kiệm không gian một cách thông minh, dễ dàng hài hòa với từng thiết kế và diện tích công trình.
Hiệu quả lưu thông
Hệ thống điều khiển nhóm AI-22, AI-2200 cải thiện đến 40% thời gian chờ thang trung bình.
An toàn tuyệt đối
Yếu tố an toàn là yếu tố hàng đầu khi khách hàng lựa chọn thang máy.
- Tính năng cứu hộ khẩn cấp trong mọi trường hợp do có tủ cứu hộ MELD. Khi mất điện xảy ra, MELD hoạt động, cung cấp ắc quy dự phòng để đưa thang máy về tầng gần nhất và mở cửa. Nhờ thế người dùng có thể nhanh chóng ra ngoài, không lo kẹt trong thang.
- Thiết bị cảm biến an toàn khi ra vào cửa HMS, MBSS... giúp phát hiện vật cản nhanh chóng và giữ cửa mở từ đó tạo sự yên tâm tuyệt đối cho người dùng.
- Bộ khống chế vượt tốc (Governor) giúp thang không vượt quá tốc độ. Khi thang máy có tốc độ vượt quá 1,3 lần so với quy định, Govenor sẽ tác động vào hệ thống cáp thắng cơ và giữ hệ thống cáp, sau đó tác động đến bộ thắng cơ để giảm thiểu tốc độ của thang máy.
- Các tính năng FER, FE (cứu hộ khẩn cấp do sự cố cháy); EER-P, EER-S (cứu hộ khẩn cấp do động đất)... đảm bảo an toàn trong mọi trường hợp.
Vận hành êm ái, không ồn
Thang máy di chuyển với tốc độ theo chuẩn quốc tế từ 1.0-2.5 (m/s). Hệ điều khiển VVVF và cảm ứng giúp thang máy dừng tầng chính xác, giảm thời gian di chuyển đến tầng đích, khách hàng không mất nhiều thời gian chờ đợi.
Thang máy Mitsubishi vận hành êm ái
Hệ thống phanh hoạt động êm ái, kiểm soát độ ồn tuyệt vời, tích hợp công nghệ giảm tiếng ồn cho máy kéo.
Tiết kiệm năng lượng
Hệ thống máy kéo dùng động cơ nam châm vĩnh cửu không hộp số giúp giảm năng lượng tiêu thụ điện và tiết kiệm diện tích hố thang do động cơ được tinh giảm. Từ đó, tiết kiệm chi phí tối ưu tiền điện cho khách hàng, một khoản chi phí đáng kể phát sinh khi sử dụng thang máy.
Bộ tái tạo năng lượng Regenerative Converter tiết kiệm năng lượng lên đến 35%, giảm khí thải CO2, giảm dòng điện nhiễu bảo vệ thiết bị lâu bền hơn.
Bảo vệ môi trường
Với tính năng ưu việt và sử dụng năng lượng thông minh, thang máy Nexiez MRL giúp giảm lượng khí thải CO2 ra môi trường. Chính vì vậy, thang máy Nexiez MRL được coi là một sản phẩm hoàn hảo, vô cùng thân thiện với môi trường.
Thiết kế cabin hiện đại, thanh lịch
Các mẫu cabin được thiết kế sang trọng, hiện đại phù hợp với nhiều loại kiến trúc của các tòa nhà.
Thang máy tải khách Nexiez MRL - một sản phẩm tới từ thương hiệu Mitsubishi với những ưu điểm nổi bật được không chỉ người dân Việt Nam mà trên toàn thế giới đón nhận tích cực. Với mục tiêu mang tính thời đại, dòng sản phẩm này sẽ tiếp tục được cải tiến để đáp ứng hơn nữa nhu cầu ngày càng cao của xã hội và nâng cao giá trị cuộc sống nhân loại.
Để được tư vấn, hỗ trợ lắp đặt thang máy tải khách Nexiez MRL khách hàng vui lòng liên hệ với Tập đoàn Thang máy Thiết bị Thăng Long (TLE) qua Hotline: 024 39783799 hoặc 024 3978 3978.