Thang tải thức ăn Ryoden Dumbwaiter G-Series
Thang máy tải thức ăn Ryoden Dumbwaiter G-series là dòng thang thế hệ mới với nhiều tính năng ưu việt. Khả năng vận hành chính xác, hoạt động bền bỉ, đa dạng tải trọng, dòng thang máy này có một số chức năng nâng cao giúp quá trình phục vụ trở nên linh hoạt hơn.
1. Thông tin sản phẩm
Ryoden G - Series Dumbwaiter đại diện cho công nghệ tiên tiến - mô hình thân thiện cung cấp cải thiện khả năng hoạt động, chức năng và an toàn. Thông tin cơ bản về sản phẩm như sau:
- Loại thang: Thang máy tải thức ăn
- Tên sản phẩm: Thang máy Ryoden Dumbwaiter G-series
- Xuất xứ: Nhập khẩu Mitsubishi Nhật Bản
- Quy trình sản xuất, lắp đặt, vận hành: Đạt tiêu chuẩn ISO9001 và ISO14001
- Báo giá: Liên hệ
2. Thông số thiết kế thang máy tải thức ăn Ryoden Dumbwaiter G-series
Thang tải thức ăn Mitsubishi
Dòng thang máy tải thức ăn Ryoden Dumbwaiter G-series có tải trọng từ 30 - 500kg. Nhờ vậy, khách hàng có nhiều lựa chọn đa dạng hơn phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế. Một số thông số thiết kế thang máy cho khách hàng tham khảo dưới đây:
Loại RT (30kg, 50kg, 100kg)
Mã thang |
Cửa mở |
Tải trọng (kg) |
Động cơ (kW) |
Tốc độ (m/p) |
Kích thước cabin (mm) |
Kích thước hố thang (mm) |
Kích thước cửa (mm) (J) x (H) |
PIT (mm) |
Bảng chiều cao |
Máy tải tia phản ứng |
|||
X |
Y |
OH |
P |
TD |
R1 (kN) |
R2 (kN) |
|||||||
RT-30-S-45 |
Mở 1 phía |
30 |
0.4-4 |
45 |
500 x 500 x 750 |
745 |
635 |
1425 |
500x750 |
700 |
700 |
1.3 |
2.5 |
RT-30-D-45 |
Mở trước và sau |
650 |
|||||||||||
RT-30-LD-45 |
Mở trước và sau |
755 |
740 |
||||||||||
RT-50-S-45 |
Mở 1 phía |
50 |
0.4-4 |
45 |
600 x 600 x 750 |
845 |
735 |
1425 |
600x750 |
700 |
700 |
1.7 |
3.0 |
RT-50-D-45 |
Mở trước và sau |
750 |
|||||||||||
RT-50-LD-45 |
Mở trước và sau |
855 |
840 |
||||||||||
RT-100-S-45 |
Mở 1 phía |
100 |
0.75-4 |
45 |
750 x 750 x 900 |
995 |
885 |
1650 |
750x900 |
650 |
650 |
2.8 |
4.6 |
RT-100D-45 |
Mở trước và sau |
900 |
|||||||||||
TRT-100-LD-45 |
Mở trước và sau |
1005 |
990 |
Loại RL (200kg, 300kg, 500kg)
Mã thang |
Cửa mở |
Tải trọng (kg) |
Động cơ (kW) |
Tốc độ (m/p) |
Kích thước cabin (mm) |
Kích thước hố thang (mm) |
Kích thước cửa (J) x (H) |
PIT (mm) |
Máy tải tia phản ứng |
|||
X |
Y |
OH |
P |
R1 (kN) |
R2 (kN) |
|||||||
RL-200-S-45 |
Mở 1 phía |
200 |
1.5 -4 |
45 |
900 x 1100 x 1200 |
1210 |
1280 |
2100 |
900x1200 |
700 |
5.7 |
8.4 |
1000 x1000 1200 |
1310 |
1180 |
1000x1200 |
|||||||||
RL-200-D-45 |
Mở trước và sau |
900 x 1100 x 1200 |
1210 |
1300 |
900x1200 |
|||||||
1000 x 1000 x 1200 |
1310 |
1200 |
1000x1200 |
|||||||||
TR-200-LD-45 |
Mở trước và sau |
900 x 900 x 1200 |
1240 |
1200 |
900x1200 |
|||||||
RL-300-S-45 |
Mở 1 phía |
300 |
2.2-4 |
45 |
900 x 1100 x 1200 |
1210 |
1280 |
2100 |
900x1200 |
700 |
6.8 |
10.0 |
1000 x1000 1200 |
1310 |
1180 |
1000x1200 |
|||||||||
RL-300-D-45 |
Mở trước và sau |
900 x 1100 x 1200 |
1210 |
1300 |
900x1200 |
|||||||
1000 x 1000 x 1200 |
1310 |
1200 |
1000x1200 |
|||||||||
TR-300-LD-45 |
Mở trước và sau |
900 x 900 x 1200 |
1240 |
1200 |
900x1200 |
|||||||
RL-500-S-45 |
Mở 1 phía |
500 |
2.2-4 |
45 |
900 x 1100 x 1200 |
1210 |
1280 |
2100 |
900x1200 |
700 |
7.7 |
15.1 |
1000 x1000 1200 |
1310 |
1180 |
1000x1200 |
|||||||||
RL-500-D-45 |
Mở trước và sau |
900 x 1100 x 1200 |
1210 |
1300 |
900x1200 |
|||||||
1000 x 1000 x 1200 |
1310 |
1200 |
1000x1200 |
|||||||||
TR-500-LD-45 |
Mở trước và sau |
900 x 900 x 1200 |
1240 |
1200 |
900x1200 |
3. Đặc điểm thang máy tải thức ăn Ryoden Dumbwaiter G-series
Thang máy tải thức ăn
Thang máy tải thức ăn Ryoden Dumbwaiter G-series của Mitsubishi mang đến nhiều lợi ích khi sử dụng. Những đặc điểm nổi bật của dòng thang máy này có thể kể đến là:
Một số tính năng nâng cao trong Model mới
Lợi Ích |
Tính Năng |
Mô Tả |
Tiện Lợi |
Điện thoại nội bộ không dây |
Đây là chức năng thông minh mới được nâng cấp. Điện thoại chỉ sử dụng hệ thống nút bấm, có thể điều chỉnh âm lượng theo 3 mức khác nhau, truyền tín hiểu rõ hơn và phân biệt giọng nói dễ dàng. |
Màn hình kích thước lớn hiển thị tầng và chiều di chuyển rõ ràng |
Người dùng có thể thấy được từ khoảng cách xa và nhanh chóng xác định trạng thái hoạt động của thang. |
|
Tiết kiệm năng lượng |
Chế độ tiết kiệm điện tự động |
Giúp tiết kiệm đến 53% điện năng tiêu thụ. |
Những tính năng tiêu chuẩn
Lợi Ích |
Tính Năng |
Mô Tả |
Nhu Cầu người dùng |
Tiện Lợi |
Đóng mở cửa đồng thời |
Cửa thang tự động đóng mở cùng lúc khi thang đến tầng phục vụ được người dùng dùng tay mở lớp cửa ngoài cửa thang. |
Giảm sự bất tiện phải đóng mở 2 lớp cửa đến 2 lần. |
Khoảng cách 10mm hợp lý giữa thang & ngạch cửa |
Vận hành êm ái, dễ dàng thao tác |
Không gây ra sự cố và giúp vận chuyển nhanh chóng |
|
Thiết bị chuông báo quá tải |
Cảnh báo khi vượt quá tải trọng cho phép giúp bảo vệ thang, đảm bảo an toàn cho người và hàng hóa |
Chủ quan muốn chở nhiều thứ một lần. Không tiện cân đong đo đếm hàng hóa. |
|
Inverter control |
Kiểm soát vị trí dừng tầng chính xác của thang bất kể tải trọng lớn nhỏ. |
Thang dừng đúng vị trí, dễ lấy hàng hóa ra ngoài. |
|
Công tắc kiểm soát bỏ tầng |
Lỗi do thang bỏ qua tầng yêu cầu được cập nhật, báo dạng Error trên màn hình hiển thị. |
Biết rõ hàng hóa đã đến đúng nơi, đúng người nhận. |
|
Variable shelf boards |
5 mức biến hóa chiều cao trong thang khác nhau, cho phép sắp xếp các ngăn chứa linh hoạt tùy theo hình dạng của hàng hóa. |
Hàng hóa có nhiều dạng khối đủ kiểu, cần sắp xếp ngay ngắn, nhiều lớp để tận dụng diện tích lồng thang hiệu quả trong một chuyến di chuyển. |
|
An Toàn |
Màn hình hiển thị có chuông báo động |
Cho biết trạng thái hoạt động của thang và nhanh chóng xử trí tình huống sự cố nếu có. |
Kiểm soát hoạt động thang, phát hiện nhanh sự cố, kịp thời ứng phó. |
AST system |
Cho phép dừng ngay hoạt động của thang khi phát hiện sự cố. |
Không biết thang đang có sự bất thường, rủi ro cao khi tiếp tục dùng, ảnh hưởng hàng hóa và công suất làm việc. |
|
Công tắc cửa |
Kiểm soát hoạt động của lồng thang đồng bộ với trạng thái đóng mở cửa. Bảo vệ người sử dụng và hàng hóa an toàn. Bảo vệ hàng hóa không bị rớt ra khỏi lồng thang, tránh làm hỏng giá/khay đựng hàng. |
Khi cửa đã mở, thang phải dừng hẳn để thao tác lấy hàng hóa ra vào lồng thang. Hàng hóa phải được yên vị ngay ngắn bên trong lồng cho đến khi vận chuyển ra ngoài bởi người dùng. |
|
Thiết bị khóa cửa |
Cửa khóa cho đến khi thang di chuyển đến tầng. Tránh tai nạn do bất cẩn và bảo đảm hàng hóa giữ nguyên trạng thái như lúc chuyển vào đến khi chuyển ra. |
Không xảy ra tai nạn cho nhân viên mới, chưa quen vận hành thang. Trong quá trình thang đi qua các tầng khác, hàng hóa an toàn, đầy đủ, không thất thoát, đổ vỡ. |
|
Tải trọng đa dạng |
RT Type với 3 tải trọng: 30-50-100 kg. |
Dùng cho hàng hóa nhỏ, nhẹ. |
|
RL Type với 3 tải trọng: 200-300-500 kg. |
Dùng cho hàng hóa nặng, xe đẩy kèm theo. |
|
|
Kiểu dáng |
3 gam màu trang nhã |
No.601, No.602, No.603 |
Phù hợp với không gian sử dụng, màu sắc thanh lịch, sạch đẹp. Nhiều lựa chọn hơn loại truyền thống. |
Một số tính năng mở rộng
Lợi Ích |
Tính Năng |
Mô Tả |
Nhu Cầu người dùng |
Tiện Lợi |
Operation STOP & parking function |
Các cửa sẽ duy trì trạng thái khóa/ đóng chặt khi thang hiển thị trạng thái DỪNG. |
Chống hư hỏng, tai nạn, thất thoát khi thang dừng hoạt động. |
Cage lamp (LED) |
Thắp sáng không gian buồng thang. |
Tránh bỏ sót do vật dụng quá nhỏ, thang thiếu sáng. |
|
Power service door |
Cửa phục vụ và cửa thang đồng bộ đóng mở bởi điều khiển từ xa. Cửa tự động mở khi lồng thang đến đúng tầng yêu cầu. |
Khi người trực tiếp sử dụng quá bận rộn/ Khi thang bố trí ở khoảng cách xa/ Khi người nhận hàng hóa linh hoạt không chỉ một người cố định. |
|
Return to reference floor function |
Tự động trả thang về tầng phục vụ sau khi hàng hóa được chuyển thành công đến tầng yêu cầu. |
Khi mục đích sử dụng chỉ gói gọn trong một số tầng mặc định và thường xuyên/ Khi người dùng hạn chế thời gian để gọi thang về. |
|
An toàn |
Service door lock |
Khóa cửa bằng chìa khóa thay vì công tắc |
Khi hàng hóa có tính bảo mật, tránh thất thoát cao. |
Vệ sinh |
Stainless steel construction |
Dùng vật liệu bên ngoài bằng thép không gỉ |
Dễ dàng vệ sinh, lau chùi bảo quản. Đảm bảo hình thức thiết bị sạch đẹp vệ sinh trong môi trường kinh doanh dịch vụ chuyên nghiệp. |
Thang máy tải thức ăn Ryoden Dumbwaiter G-series là sự lựa chọn hoàn hảo trong việc tải thức ăn tại các mô hình kinh doanh dịch vụ. Mọi thắc mắc liên quan đến sản phẩm, khách hàng vui lòng liên hệ Tập đoàn Thang máy Thiết bị Thăng Long (TLE) qua Hotline: 024 39783799 hoặc 024 3978 3978.