Thang máy tải hàng GFC-L3
Nếu như trước kia vận chuyển hàng hóa với khối lượng lớn lên các nhà cao tầng gặp nhiều khó khăn, thì hiện nay thang máy tải hàng đã giúp giải quyết vấn đề khó khăn đó một cách triệt để. Trong đó, dòng thang máy tải hàng GFC L3 của Mitsubishi với những ưu điểm nổi bật, là sự lựa chọn thông minh để vận chuyển hàng hóa, thiết bị qua nhiều tầng trở nên dễ dàng, thuận tiện.
1. Thông tin sản phẩm
Thông tin sản phẩm là nội dung cơ bản mà nhiều khách hàng muốn tìm hiểu khi lựa chọn thang máy tải hàng. Cụ thể, với dòng thang máy tải hàng GFC-L3 là:
- Loại thang: Là thang máy tải hàng
- Tên sản phẩm: Thang máy tải hàng GFC-L3
- Xuất xứ: Nhập khẩu chính hãng Mitsubishi Đài Loan
- Báo giá: Liên hệ
Thang máy tải hàng Mitsubishi
2. Thông số thiết kế thang máy tải hàng GFC-L3
Với chức năng đặc biệt là chuyên dùng để chở hàng hóa, nên mức tải trọng của thang máy là rất lớn. Vì vậy, thang máy tải hàng GFC-L3 có những thông số thiết kế dựa theo từng mức tải trọng. Cụ thể:
Kích thước ngang
Với mức tải trọng 750kg, 1000 kg - Tốc độ di chuyển là 60, 90, 105 m/phút
Tải trọng (kg) |
Loại cửa |
Tốc độ (m /phút) |
Kích thước cửa JJ |
Kích thước (mm) |
||
Kích thước cabin AAxBB |
Kích thước tối thiểu hố thang XxY |
Kích thước tối thiểu phòng máy AMxBM |
||||
750 |
2S |
60 |
1200 |
1500x 2000 |
2300x 2570 |
3000 x 4000 |
90 |
||||||
105 |
||||||
1000 |
2S |
60 |
1500 |
1800x 2200 |
2720x 2720 |
3400x 4400 |
90 |
||||||
105 |
Với mức tải trọng 1500kg - 2500kg và tốc độ là 90, 105m/phút
Tải trọng (kg) |
Loại cửa |
Tốc độ (m/phút) |
Kích thước cửa JJ |
Kích thước (mm) |
||
Kích thước cabin AAxBB |
Kích thước tối thiểu hố thang XxY |
Kích thước tối thiểu phòng máy AMxBM |
||||
1500 |
2S |
90 |
1700 |
2200x 2400 |
3255x 3105 |
4000x 5100 |
105 |
||||||
2000 |
2S |
90 |
1800 |
2200x 2800 |
3280x 3320 |
4300x 5100 |
105 |
||||||
2500 |
3S |
90 |
2100 |
2500x 3000 |
3530x 3595 |
4500x 5700 |
105 |
Với thang máy tải hàng GFC-L3 tải trọng 1500 kg - 2500 kg, tương ứng với tốc độ là 45, 60 m/phút.
Tải trọng (kg) |
Loại cửa |
Tốc độ (m /phút) |
Kích thước cửa JJ |
Kích thước |
||
Kích thước cabin AAxBB |
Kích thước tối thiểu hố thang XxY |
Kích thước tối thiểu phòng máy AMxBM |
||||
1500 |
2S |
45 |
1700 |
2200x 2400 |
3150x 3105 |
4000x 5100 |
60 |
||||||
2000 |
2S |
45 |
1800 |
2200x 2800 |
3280x 3320 |
4300x 5100 |
60 |
||||||
2500 |
3S |
45 |
2100 |
2500x 3000 |
3530x 3595 |
4500x 5700 |
60 |
Tương ứng số điểm dừng tối đa, hành trình tối đa và chiều cao sàn thấp nhất là:
Tải trọng (kg) |
Tốc độ (m/ phút) |
Số điểm dừng tối đa |
Hành trình tối đa (m) |
Chiều cao sàn tối thiểu (mm) |
750 - 1000 |
60 |
30 |
80
|
HH + 700 |
90 |
||||
105 |
||||
1500 |
45 |
|||
60 |
||||
90 |
||||
105 |
||||
2000 |
45 |
|||
60 |
||||
90 |
60
|
|||
105 |
||||
2500 |
45 |
|||
60 |
||||
90 |
||||
105 |
Kích thước dọc
Tải trọng (kg) |
Tốc độ (m/phút) |
OH (mm) |
PD (mm) |
TC (mm) |
HH (mm) |
HB (mm) |
HM (mm) |
750 |
60 |
4650 |
1550 |
1450 |
2100 |
3200 |
2500 |
90 |
4800 |
1800 |
1600 |
||||
105 |
5000 |
2100 |
1800 |
||||
100 |
60 |
4650 |
1550 |
1450 |
2100 |
3200 |
2650 |
90 |
4800 |
1800 |
1600 |
||||
105 |
5000 |
2100 |
1800 |
||||
1500 |
45 |
4450 |
1250 |
1250 |
2100 |
3200 |
2500 |
60 |
4650 |
1550 |
1450 |
||||
90 |
4800 |
1800 |
1600 |
2650 |
|||
105 |
5000 |
2100 |
1800 |
||||
2000 |
45 |
4450 |
1250 |
1250 |
2100 |
3200 |
2500 |
60 |
4650 |
1550 |
1450 |
||||
90 |
4800 |
1800 |
1600 |
2650 |
|||
105 |
5000 |
2100 |
1800 |
||||
2500 |
45 |
4850 |
1250 |
1250 |
2500 |
3600 |
2950 |
60 |
5050 |
1550 |
1450 |
||||
90 |
5200 |
1800 |
1600 |
||||
105 |
5400 |
2100 |
1800 |
Trong đó:
PD: Độ sâu hố pít
TC: Khoảng cách từ trần cabin đến đỉnh hố
HH: Chiều cao cửa tầng
HB: Chiều cao khung cửa tầng
HM: Chiều cao phòng máy
3. Đặc điểm thang máy tải hàng GFC-L3
Đây là dòng thang máy được sử dụng nhiều ở các nhà máy, xí nghiệp, cửa hàng, siêu thị… đáp ứng nhu cầu chính là vận chuyển hàng hóa nên thang máy tải hàng GFC-L3 có những đặc điểm nổi bật sau:
Tiết kiệm năng lượng
Do sử dụng động cơ không hộp số hiện đại, hệ thống máy kéo tích hợp bánh răng côn xoắn, tiết kiệm 15% so với hệ thống máy kéo thông thường. Cùng với hệ thống điều khiển VVVF, giúp thang máy hoạt động ổn định và giảm chi phí điện năng cho người dùng.
Thang máy tải hàng GFC-L3
An toàn
Do sử dụng chức năng khẩn cấp MELD, giúp dừng tầng khẩn cấp do lỗi nguồn điện, tạo sự an toàn cho người đi cùng hàng hóa. Đồng thời thang máy cũng được trang bị pin riêng để ngăn chặn hàng hóa bị kẹt do mất điện, từ đó xóa đi nỗi lo bị hư hỏng hàng hóa do mắc vào thang máy. Ngoài ra, với tính năng Door Load Detector (DLD) sẽ nhanh chóng phát hiện vật cản, tác động lực ngay tại cửa thang, giúp tự động điều chỉnh đóng mở, bảo vệ an toàn cho khách hàng và hàng hóa khi di chuyển.
Tiện lợi
Sự tiện lợi khi vận chuyển hàng hóa bằng thang máy là điều hiển nhiên. Song với thang máy tải hàng GFC-L3, sự tiện lợi còn ưu việt hơn thế. Với chức năng FCC-P và NS-CB, giúp gọi hay hủy lệnh gọi tầng dễ dàng theo yêu cầu của người dùng. Ngoài ra, còn có thêm chức năng DKO-TB, giữ cửa lâu tạo điều kiện thuận lợi khi di chuyển hàng hóa cồng kềnh, tải trọng lớn.
Vận hành êm ái, không ồn
Thang máy tải hàng GFC-L3 là thang máy Mitsubishi có tốc độ di chuyển phù hợp để tải hàng và sử dụng động cơ không hộp số hiện đại (dùng chủ yếu cho thang máy tải người), nên khi di chuyển khá êm ái và nhẹ nhàng.
Với thiết kế đặc biệt và trang bị những tính năng hiện đại, thang máy tải hàng GFC-L3 là lựa chọn tối ưu của các nhà máy, siêu thị, nhà kho, ...giúp chở hàng hóa an toàn và tiết kiệm điện năng.
Để được tư vấn, hỗ trợ lắp đặt thang máy tải hàng GFC-L3 khách hàng vui lòng liên hệ với Tập đoàn Thang máy Thiết bị Thăng Long (TLE) qua Hotline: 024 39783799 hoặc 024 3978 3978.