10+ thông số kỹ thuật thang máy Mitsubishi bạn cần biết
Việc lắp đặt thang máy ngày càng trở nên phổ biến khi xây dựng hiện nay. Để có thể lựa chọn được sản phẩm thang máy phù hợp nhất với công trình thì thông số thang máy cần phải được tìm hiểu kỹ càng. Dưới đây là những thông tin về thông số thang máy Mitsubishi quan trọng cho bạn không thể bỏ qua.
Thông số mỗi thang máy là khác nhau
1. Những thông số thang máy quan trọng mà bạn cần biết
Khi lắp đặt thang máy, tìm hiểu về thông số thang máy là một trong những vấn đề quan trọng nhất. Thông qua thông số thang máy, các bạn sẽ lựa chọn được loại thang máy phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng. Một số thông số thang máy Mitsubishi quan trọng bao gồm:
Loại thang |
Tải trọng (kg) |
Số người |
Tốc độ (m/giây) |
Điểm dừng tối đa |
Hành trình tối đa |
NexWay-S Package R |
1000-1350 |
13-18 |
3.5-4.0 |
64 |
180 |
NEXIEZ-MR |
450-1600 |
6-24 |
1.0-2.5 |
36 |
120 |
NEXIEZ-MR Hospital |
750, 1000 |
11-15 |
1.0-1.75 |
30 |
90 |
NEXIEZ-MRL |
450-1600 |
6-21 |
1.0-2.5 |
30 |
80 |
NexWay-S [Series-IP/AP Version2 and Series-IP] |
825-2500 |
11-33 |
0.75-3.0 |
50 |
150 |
ELENESSA [Series-IP Version2] |
1800-2500 |
24-33 |
1.0-1.75 |
22 |
60 |
NEXIEZ S |
320-450 |
4-6 |
1 |
10 |
30 |
Home Elevators [Series-SVC/SED] |
200-300 |
3-4 |
0.33 |
5 |
13 |
GFC-L3 |
750-2500 |
- |
0.75-1.75 |
30 |
80 |
GFC-L2 |
3000-5000 |
- |
0.5-1.0 |
8 |
40 |
GFM-T |
750-6000 |
- |
0.5-1.0 |
16 |
30 |
Ryoden Dumbwaiter G Series |
30-500 |
0.38-0.75 |
8 |
15 |
2. Những lưu ý chọn thông số thang máy Mitsubishi
Khi tìm hiểu về thông số kỹ thuật thang máy Mitsubishi, để lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với công trình, khách hàng cần quan tâm tới những yếu tố sau đây:
Tải trọng
Việc lựa chọn tải trọng thang máy phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Đầu tiên là tải trọng thang máy phải phù hợp với diện tích mặt bằng xây dựng. Nhiều loại thang máy đòi hỏi phải được lắp đặt trên diện tích nhất định. Ngoài ra, số lượng người sử dụng thang máy, số lượng thang máy dự kiến trong tòa nhà cũng ảnh hưởng đến tải trọng của thang. Nếu số lượng người sử dụng lớn, số lượng thang máy ít thì phải lựa chọn thang máy có tải trọng lớn. Các tải trọng nhỏ tích hợp sử dụng cho nhà riêng, chung cư mini,... Các loại tải trọng phổ biến là 200kg, 250kg, 300kg, 320kg, 450kg, 550kg, 630kg, 750kg, 900kg, 1000kg, 1350kg...
Việc lựa chọn tải trọng thang máy cũng phụ thuộc vào mục đích sử dụng. Các loại thang máy tải hàng thường có tải trọng lớn, từ 750kg trở lên.
Tốc độ
Tùy theo nhu cầu sử dụng chủ đầu tư sẽ lựa chọn tốc độ mong muốn. Tuy nhiên, để tối ưu hiệu quả sử dụng, chúng ta nên tính toán các yếu tố như số lượng thang trong tòa nhà, tải trọng của thang, lưu lượng giao thông tòa nhà để đưa ra tốc độ thang phù hợp với thực tế.
Thông số kỹ thuật thang máy Mitsubishi
Chiều sâu hố pit
Hố pit thang máy chính là phần hố hõm xuống từ sàn tầng dưới cùng xuống đáy hố thang. Chiều sâu của hố pit sẽ phụ thuộc cụ thể vào loại thang máy được lắp đặt. Việc tính toán chiều sâu hố pit có ảnh hưởng quan trọng đến quá trình sử dụng và vận hành của thang máy.
Chiều cao trên cùng
Chiều cao tầng trên cùng là khoảng cách từ mặt sàn điểm dừng trên cùng đến đỉnh hố thang - với loại thang có phòng máy. Thông thường, chiều cao của 1 tầng nhà là từ 3,5 - 4m. Tuy nhiên, nếu muốn lắp đặt thang máy, chiều cao tầng trên cùng phải đáp ứng được những yêu cầu nhất định.
Tầng ở vị trí trên cùng tòa nhà cần lắp đặt thang máy phải cao hơn các tầng khác. Khi thang máy hoạt động lên tới tầng trên cùng, nó sẽ cần thêm khoảng không để các thiết bị chức năng không chạm vào nóc nhà. Chiều cao tầng trên cùng cũng đảm bảo cho an toàn khi vượt tốc và phục vụ công tác kỹ thuật.
Với những ngôi nhà không thể cải tạo để thay đổi chiều cao tầng trên cùng, phải dựa vào chiều cao có trước để lựa chọn loại thang máy thích hợp sử dụng.
Thông số thang máy gia đình Mitsubishi
Kích thước giếng thang
Giếng thang là phần không gian để cabin thang máy hoạt động lên xuống. Giếng thang có hình hộp chữ nhật. Kích thước của giếng thang chính là kích thước của mặt cắt ngang giếng thang. Phần kích thước này bao gồm cả kết cấu khung và cabin thang máy.
Kích thước giếng thang máy sẽ phụ thuộc vào tải trọng thang, loại thang sử dụng, diện tích mặt sàn và khả năng đáp ứng từ công trình. Với không gian nhỏ thì kích thước giếng thang máy cũng nhỏ nên chỉ phù hợp với các loại thang máy tải trọng nhỏ. Ngược lại nếu có không gian rộng cho giếng thang thì chủ đầu tư sẽ có nhiều lựa chọn hơn về tải trọng thang máy.
Bị hạn chế khi đào hố âm PIT
Có nhiều công trình bị hạn chế khi đào hố âm pit. Trong trường hợp này, phải lựa chọn thang máy có thông số phù hợp. Tại Việt Nam hiện nay, thang máy gia đình Mitsubishi loại dùng cáp kéo có hố pit nông nhất. Loại thang này chỉ yêu cầu hố pit sâu 450mm.
Xem xét các thông số thang máy Mitsubishi sẽ giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với điều kiện và nhu cầu sử dụng. Khách hàng có thắc mắc về thông số thang máy Mitsubishi và cần tư vấn về sản phẩm này, xin vui lòng liên hệ với Tập đoàn Thang máy Thiết bị Thăng Long (TLE) qua
Hotline: 024 39783799 / 024 3978 3978.
Website https://tle.com.vn/.