Báo giá thang máy Mitsubishi nhập khẩu 450kg, 600kg, 750kg, 1000kg
Thang máy Mitsubishi - thương hiệu thang máy đến từ Nhật Bản hiện được ưa chuộng sử dụng nhất tại Việt Nam. Các sản phẩm thang máy của Mitsubishi rất đa dạng về tải trọng, mục đích sử dụng. Thông tin về bảng giá thang máy Mitsubishi được nhiều người đặc biệt quan tâm sẽ được giới thiệu chi tiết ngay sau đây.
1. Bảng giá thang máy Mitsubishi mới nhất 2020
Thang máy Mitsubishi cung cấp nhiều sản phẩm đa dạng cho cả không gian gia đình hay các địa điểm khác như chung cư, tòa nhà văn phòng, trung tâm thương mại,...
1.1. Bảng giá thang máy gia đình Mitsubishi
Thang máy gia đình Mitsubishi bao gồm các tải trọng nhỏ từ 200kg, 250kg đến 300kg được thiết kế phù hợp với kiến trúc và nội thất gia đình. Dưới đây là bảng báo giá thang máy gia đình Mitsubishi nhập khẩu chính hãng:
Loại thang |
Đặc điểm |
Tải trọng (kg) |
Số người |
Tốc độ (m/giây) |
Điểm dừng tối đa |
Hành trình tối đa |
Giá |
Tải khách - Không phòng máy |
200-300 |
3-4 |
0.33 |
5 |
13 |
1.2. Bảng giá thang máy tải khách Mitsubishi
Thang máy tải khách Mitsubishi có các loại tải trọng đa dạng từ 450kg, 600kg đến 3000kg, phù hợp với nhu cầu sử dụng của mọi khách hàng từ khách sạn, nhà hàng, chung cư, công ty đến các trung tâm thương mại lớn:
Loại thang |
Đặc điểm |
Tải trọng (kg) |
Số người |
Tốc độ (m/giây) |
Điểm dừng tối đa |
Hành trình tối đa |
Giá |
Tải khách - Không phòng máy |
320-450 |
4-6 |
1 |
10 |
30 |
||
|
Tải khách - Có phòng máy |
450-1600 |
6-24 |
1.0-2.5 |
36 |
120 |
|
|
Tải khách - Có phòng máy |
750, 1000 |
11-15 |
1.0-1.75 |
30 |
90 |
|
Tải khách - Không phòng máy |
450-1600 |
6-21 |
1.0-2.5 |
30 |
80 |
||
Tải khách - Có phòng máy |
1000-1350 |
13-18 |
3.5-4.0 |
64 |
180 |
||
Tải khách/tốc độ cao/có phòng máy |
750-3000 |
10-46 |
2.0-10.0 |
64 |
250 |
||
Tải khách - Phòng máy nhỏ gọn |
825-2500 |
11-33 |
0.75-3.0 |
50 |
150 |
||
Tải khách - Không phòng máy |
1800-2500 |
24-33 |
1.0-1.75 |
22 |
60 |
1.3. Bảng giá thang máy tải hàng Mitsubishi
Thang máy tải hàng Mitsubishi phù hợp cho các xí nghiệp, công ty, nhà máy lớn với các tải trọng đa dạng từ 750kg đến 5000kg. Dưới đây là bảng báo giá thang máy tải hàng Mitsubishi cập nhật:
Loại thang |
Đặc điểm |
Tải trọng (kg) |
Số người |
Tốc độ (m/giây) |
Điểm dừng tối đa |
Hành trình tối đa |
Giá |
Tải hàng |
750-2500 |
- |
0.75-1.75 |
30 |
80 |
||
Tải hàng |
3000-5000 |
- |
0.5-1.0 |
8 |
40 |
1.4. Bảng giá thang máy tải thức ăn Mitsubishi
Thang tải thực phẩm Mitsubishi với tải trọng từ 30kg đến 500kg phù hợp nhà hàng,khách sạn, giá cập nhật tại:
Loại thang |
Đặc điểm |
Tải trọng (kg) |
Số người |
Tốc độ (m/giây) |
Điểm dừng tối đa |
Hành trình tối đa |
Giá |
Tải thức ăn |
30-500 |
- |
0.38-0.75 |
8 |
15 |
Với thang máy Mitsubishi, các sản phẩm đều được sản xuất với chất lượng tốt, đảm bảo yếu tố kỹ thuật và độ an toàn tuyệt đối. Vì vậy, thang máy Mitsubishi rất được ưa chuộng sử dụng, đặc biệt là trong các công trình cao cấp cần sản phẩm chất lượng và đảm bảo tính thẩm mỹ cao. Để biết chi tiết về chi phí của từng loại thang máy Mitsubishi, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể: https://tle.com.vn/lien-he
2. Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thang máy
Giá thang máy là điều được các chủ đầu tư đặc biệt quan tâm khi tìm hiểu về các dòng thang máy. Biết được giá thang máy sẽ giúp chủ đầu tư ước lượng được ngân sách sử dụng cho công trình. Thực tế thì giá thang máy còn phụ thuộc vào những yếu tố sau đây.
Dòng thang được lựa chọn
Có hai loại thang máy cơ bản là thang máy không phòng máy và thang máy có phòng máy. Theo đó, giá của từng loại thang máy được sử dụng cụ thể sẽ khác nhau.
Tải trọng, tốc độ, điểm dừng của công trình
Tùy theo tải trọng, tốc độ, điểm dừng của thang máy là bao nhiêu mà chi phí bỏ ra sẽ khác nhau. Ở các dòng thang máy giống nhau, tải trọng, tốc độ, điểm dừng càng lớn thì chi phí càng cao.
Các tải trọng thang máy phổ biến là thang máy 200kg, 250g, 300kg, 320kg, 450kg, 550kg, 600kg, 630kg, 700kg, 750kg, 900kg, 1000kg, 1150kg, 1350kg, 1600kg...
Tốc độ phổ biến: 60m/phút, 90m/phút, 105m/phút, 120m/phút, 150m/phút...
Số điểm dừng tương ứng với số tầng của công trình sẽ ảnh hưởng đến giá thành của thang máy khi lắp đặt. Theo đó, chi phí sẽ tỉ lệ thuận với số tầng/số điểm dừng. Điều đó có nghĩa là các tòa nhà càng cao tầng thì chi phí thang máy sẽ càng cao.
Xác định chính xác số điểm dừng
Vật liệu hoàn thiện
Vật liệu được lựa chọn cho cabin và sảnh thang máy sẽ ảnh hưởng đến giá thang máy. Vật liệu phổ biến là thép phủ sơn, inox sọc nhuyễn,... Cao cấp hơn là inox màu, inox hoa văn, titan...
Nội thất bên trong thang máy như số tay vịn, gương, sàn và trần cabin,... được sử dụng tùy theo từng công trình. Các địa điểm sang trọng như khách sạn, trung tâm thương mại, chung cư cao cấp,... thường dùng nội thất đắt tiền.
Nội thất bên trong phù hợp với phong cách thiết kế của tòa nhà
Các tính năng lựa chọn cho thang máy
Ngoài những tính năng tiêu chuẩn, khách hàng sẽ phải trả phần chi phí cho các tính năng lựa chọn thêm để tăng tính hiện đại, hiệu quả, an toàn cho thang máy.
Khi tham khảo giá thang máy, khách hàng cần lưu ý xem xét kỹ các nhà cung cấp đưa ra sản phẩm có giá quá rẻ. Việc di chuyển bằng thang máy tiềm ẩn nhiều nguy cơ nguy hiểm nếu không sử dụng các sản phẩm chất lượng. Vì vậy, khách hàng nên lựa chọn sử dụng các sản phẩm chính hãng được cung cấp bởi nhà phân phối uy tín để đảm bảo chất lượng độ an toàn, bền vững cho công trình của mình.
Trên đây là một số thông tin tham khảo cho bạn về bảng giá thang máy Mitsubishi. Trong trường hợp còn bất cứ thắc mắc nào cần được giải đáp, quý khách hàng vui lòng liên hệ với Tập đoàn Thang máy Thiết bị Thăng Long (TLE) qua Hotline: 024 39783799 hoặc 024 3978 3978 để được tư vấn nhanh chóng nhất.